Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+5440
Show stroke order nha
 yā,  ya
♦ (Trợ) Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. ◎Như: hảo hiểm nha nguy lắm nha.
♦ (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: nhĩ yêu khứ nha anh muốn đi à?
♦ (Trợ) Biểu thị khẳng định. ◎Như: thị nha phải a, đối nha đúng đấy.
♦ (Thán) Ồ, ô, a. ◎Như: nha! hạ đại vũ liễu ! ồ! mưa lớn rồi.
♦ (Trạng thanh) Két, kẹt. ◇Tây du kí 西: Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng , , (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.