Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+5478
Show stroke order phi
 pēi
♦ (Danh) Tiếng cãi nhau.
♦ (Thán) Biểu thị giận dữ, khinh bỉ: hứ, hừ, ô hay. ◇Thủy hử truyện : Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ ! , (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh mổ lợn.