Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+548D
Show stroke order hai
 hāi
♦ (Động) Chê cười. ◇Đỗ Phủ : Nhậm thụ chúng nhân hai (Thu nhật kinh nam ) Mặc kệ cho mọi người chê cười.
♦ (Hình) Vui vẻ. ◇Hàn Dũ : Tiếu ngôn dật khẩu hà hoan hai (Cảm xuân ) Cười nói tha hồ vui vẻ làm sao.
♦ (Thán) Biểu thị cảm thán, than thở. § Thông hải .