Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+548E
咎
cữu, cao jiù,
gāo
♦ (Danh) Tai họa. ◎Như:
hưu cữu 休咎 phúc lành và tai họa,
cữu do tự thủ 咎由自取 họa do tự mình chuốc lấy, mình làm mình chịu.
♦ (Danh) Lỗi, tội. ◎Như:
quy cữu ư nhân 歸咎於人 đổ tội cho người khác.
♦ (Động) Trách móc, trách cứ. ◇Luận Ngữ
論語:
Thành sự bất thuyết, toại sự bất gián, kí vãng bất cữu 成事不說,
遂事不諫,
既往不咎 (Bát dật
八佾) Việc đã thành thì không nên nói nữa, việc đã xong thì không nên sửa đổi nữa, việc đã qua thì không nên trách nữa.
♦ (Động) Ghét.
♦ Một âm là
cao. (Danh) Trống lớn. § Thông
cao 鼛.
♦ (Danh) Họ
Cao.
1.
[咎殃] cữu ương 2.
[咎戾] cữu lệ 3.
[咎責] cữu trách 4.
[任咎] nhậm cữu, nhiệm cữu