Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54AC
Show stroke order giảo
 yǎo,  jiāo
♦ (Động) Cắn, ngoạm. ◎Như: giảo nha nghiến răng. ◇Tây du kí 西: Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo... , , ... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...
♦ § Ghi chú: Nguyên là chữ giảo .
1. [咬咬] giảo giảo