Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54B8
Show stroke order hàm, giảm
 xián
♦ (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh : Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm , (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu ) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
♦ (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ : Tiểu tứ bất hàm (Lỗ ngữ ) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
♦ (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc : Thượng hạ hàm hòa (Sách Ngụy Công cửu tích văn ) Trên dưới hòa thuận.
♦ (Danh) Họ Hàm.
♦ § Giản thể của chữ .
♦ Một âm là giảm. § Thông giảm .
1. [咸陽] hàm dương