Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54BD
咽
yết, yến, ế yān,
yàn,
yè
♦ (Danh) Cổ họng. ◎Như:
yết hầu 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này.
♦ Một âm là
yến. (Động) Nuốt xuống. ◇Cao Bá Quát
高伯适:
Mạn dã mạc sậu yến 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu
道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.
♦ Lại một âm là
ế. (Động) Nghẹn ngào. ◎Như:
ngạnh ế 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế 詰之,
不言,
但有嗚咽 (Hương Ngọc
香玉) Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.
♦ (Động) Nghẽn, tắc. ◇Lí Đoan
李端:
Sàn viên ế hựu thông 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền
宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.
1.
[咽喉] yết hầu 2.
[咽塞] yết tắc