Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54C7
Show stroke order oa
 wā,  wa
♦ (Trạng thanh) Òa (khóc). ◎Như: na tiểu hài oa đích nhất thanh khốc liễu khởi lai đứa bé đó khóc òa lên rồi.
♦ (Động) Nôn, mửa, ẩu thổ.
♦ (Danh) Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy.
♦ (Trợ) Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ. ◎Như: hảo oa! tốt nhỉ. ◇Lão Xá : Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa (Chánh hồng kì hạ ) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.
♦ (Trợ) Đặt sau các thứ để liệt kê. ◎Như: ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu , , , , nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.