Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54C8
Show stroke order ha, hà, cáp
 hā,  hǎ,  hà
♦ (Động) Hà hơi, ngáp. ◎Như: ha khí hà hơi, ngáp. ◇Hồng Lâu Mộng : Xạ Nguyệt phiên thân đả cá ha khí (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt trở mình ngáp dài.
♦ (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: cúc cung ha yêu cúi mình khom lưng.
♦ (Động) Ha lạt giết chết, sát hại. § Ghi chú: Phiên âm tiếng Mông Cổ "alaqu". Cũng phiên là a lạt , ha lạt , ha lan . ◇Tạ Kim Ngô : Tương tha chỉ nhất đao ha lạt liễu (Đệ tam chiết) Đem nó cho một đao giết chết liền.
♦ (Hình) Ha lạt ôi, thiu, khét. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Nhất thì dã biện bất xuất thị hương, thị tao, thị điềm cam, thị hà lạt , , , (Đệ tam thập bát hồi) Lúc đó không phân biệt ra được là mùi thơm, là tanh, là ngon ngọt hay là thiu thối.
♦ (Trạng thanh) Ha ha, hô hô (tiếng cười). ◎Như: ha ha đại tiếu cười ha hả.
♦ (Thán) Biểu thị đắc ý, vui mừng: a ha. ◎Như: ha ha, ngã sai trước liễu , a ha, tôi đoán ra rồi.
♦ (Danh) Họ Ha.
♦ Một âm là . (Động) Hà ba đi chân khuỳnh ra, đi chân chữ bát. ◎Như: tha tẩu lộ thì na song hà ba thối nhi khả chân bất nhã quan anh ta đi đường hai chân khuỳnh ra trông thật là không đẹp mắt.
♦ Một âm là cáp. (Danh) Cáp lạt đồ dệt bằng lông thú, như dạ, nỉ, nhung, sản xuất ở nước Nga.
♦ (Danh) Tộc Cáp, một dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
1. [哈哈] cáp cáp, ha ha 2. [曼哈頓] mạn ha đốn