Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54E6
Show stroke order nga
 é,  ó,  ò
♦ (Động) Ngâm nga, ngâm vịnh. ◇Nguyễn Trãi : Nhàn lai vô sự bất thanh nga (Hí đề ) Khi nhàn rỗi, không việc gì mà không ngâm nga thanh nhã.
♦ (Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc , , ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, nga! ngã minh bạch liễu ! à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn : Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết , (A Q chánh truyện Q) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.
1. [吟哦] ngâm nga