Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54E8
Show stroke order tiêu, sáo
 shào
♦ (Danh) Lính canh, lính tuần. ◎Như: tuần tiêu lính gác.
♦ (Danh) Chòi canh, trạm gác. ◎Như: phóng tiêu canh gác.
♦ Một âm là sáo.
♦ (Danh) Cái còi, tu huýt. ◎Như: sáo tử cái còi.
♦ (Danh) Lượng từ: phép binh nhà Thanh cứ một trăm lính gọi là một sáo.
♦ (Động) Huýt sáo. ◇Thủy hử truyện : Cá cá hốt sáo nhất thanh, lô vĩ tùng trung, xuất tứ ngũ cá đả ngư đích nhân lai, đô thượng liễu thuyền , , , (Đệ thập cửu hồi) Mỗi người bỗng huýt lên một tiếng, tức thì trong đám lau sậy xông ra bốn năm người đánh cá đều ngồi thuyền.
♦ (Động) Hót (chim). ◎Như: điểu sáo chim hót.
1. [步哨] bộ tiêu 2. [哨子] sáo tử 3. [哨兵] tiêu binh 4. [哨所] tiêu sở 5. [哨探] tiêu thám