Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54E9
Show stroke order
 lī,  li,  lǐ
♦ (Trợ) Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng. ◇Tây sương kí 西: Sư phụ chính vọng tiên sinh lai lí (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Sư cụ tôi đang đợi thầy đến ạ.
♦ (Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh bằng 1,609 m. Nay gọi là: Anh lí .
1. [嘰哩咕嚕] ki lí cô lỗ 2. [哩嚕] lí lỗ