Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+5506
Show stroke order toa
 suō
♦ (Động) Xúi giục, sai khiến. ◎Như: toa tụng xúi kiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lượng nhữ thị cá y nhân, an cảm hạ độc hại ngã? Tất hữu nhân toa sử nhĩ lai , ? 使 (Đệ nhị thập tam hồi) Coi bộ thứ mày là một anh thầy thuốc, sao dám mưu hại tao? Ắt có người xúi bẩy mày làm.
♦ (Hình) Lải nhải, lắm lời, lôi thôi. ◎Như: la toa lải nhải, lôi thôi.
1. [囉唆] la toa