Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+5510
Show stroke order đường
 táng
♦ (Danh) Tên triều đại. § Chỉ triều đại thời vua Nghiêu họ là Đào Đường (2308 trước Tây lịch). Lí Uyên lấy nước của nhà Tùy lập ra triều đại cũng gọi là nhà Đường (618-907).
♦ (Danh) Chỉ Trung Quốc. ◎Như: Đường trang lối phục sức của người Trung Quốc.
♦ (Danh) Lối đi trong đình viện. ◇Thi Kinh : Trung đường hữu bích (Trần phong , Phòng hữu thước sào ) Trên lối đi trong đình viện có lót gạch.
♦ (Danh) Tên cỏ. Tức thố ti tử .
♦ (Danh) Họ Đường .
♦ (Hình) Rộng lớn.
♦ (Hình) Không, hư. ◎Như: hoang đường : (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật.
♦ (Hình) Xúc phạm, mạo phạm. ◎Như: đường đột mạo phạm, thất lễ.
♦ (Phó) Uổng, vô ích. ◇Bách dụ kinh : Đường sử kì phụ thụ đại thống khổ 使 (Vị phụ mậu tị dụ 貿) Uổng công làm cho vợ mình chịu đau đớn ê chề (vì bị chồng cắt cái mũi xấu để thay bằng cái mũi đẹp nhưng không thành công).
1. [頹唐] đồi đường 2. [唐突] đường đột 3. [唐捐] đường quyên 4. [唐塞] đường tắc 5. [弄唐] lộng đường