Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5538
Show stroke order niệm
 niàn
♦ (Động) Tụng, đọc. ◎Như: niệm thư đọc sách, niệm kinh tụng kinh , niệm chú đọc chú.
♦ § Cũng như chữ .