Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5544
Show stroke order trác
 zhuó,  zhòu
♦ (Động) Mổ (chim dùng mỏ ăn. ◎Như: trác mễ mổ gạo. ◇Đỗ Phủ : Hương đạo trác dư anh vũ lạp (Thu hứng ) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.
♦ (Danh) Mỏ chim.
♦ (Danh) Nét phẩy ngắn, cầm bút nghiêng từ bên phải phất xuống bên trái (thư pháp).
1. [飲啄] ẩm trác 2. [啄啄] trác trác