Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5556
Show stroke order đạm
 dàn
♦ (Động) Ăn. ◎Như: đạm phạn ăn cơm, đạm chúc ăn cháo, ẩm huyết đạm nhục uống máu ăn thịt.
♦ (Động) Cho ăn. ◇Hán Thư : Đông gia hữu đại tảo thụ thùy Cát đình trung, Cát phụ thủ tảo dĩ đạm Cát , (Vương Cát truyện ) Nhà bên đông có cây táo lớn rủ xuống sân nhà (Vương) Cát, vợ (Vương) Cát lấy táo cho Cát ăn.
♦ (Động) Dụ, nhử. ◇Tân Đường Thư : Kì hữu khẩu thiệt giả, suất dĩ lợi đạm chi , (Lưu Yến truyện ) Với kẻ miệng lưỡi, lấy lợi mà nhử.
1. [啖名] đạm danh