Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+555C
啜
xuyết chuò
♦ (Động) Ăn, uống, nếm, mút. ◎Như:
xuyết mính 啜茗 uống trà,
xuyết chúc 啜粥 ăn cháo.
♦ (Động) Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi. ◎Như:
xuyết khấp 啜泣 khóc lóc. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Sanh trì thư xuyết khấp 生持書啜泣 (Diệp sinh
葉生) Sinh cầm thư sụt sùi.