Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+555E
啞
ách, á, nha哑
yǎ,
yā,
è
♦ (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như:
tiếu ngôn ách ách 笑言啞啞 nói cười ha hả.
♦ Một âm là
á. (Hình) Câm. ◎Như:
á tử 啞子 kẻ câm.
♦ (Hình) Khản (cổ). ◎Như:
sa á 沙啞 khản giọng, khản cổ,
tảng tử đô hảm á liễu 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
♦ Lại một âm là
nha. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như:
nha ẩu 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2)
Nha nha 啞啞 tiếng chim kêu.
1.
[喑啞] ấm á 2.
[啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 3.
[嘔啞] âu ách