Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5566
Show stroke order lạp
 la,  lā
♦ (Trạng thanh) Tiếng ca hát, reo hò.
♦ (Trợ) Hợp âm của liễu a . Tác dụng như liễu : à, ư, chứ, v.v. ◎Như: hảo lạp được lắm, tha lai lạp anh ấy đến rồi. ◇Lão Xá : Lão tam tựu toán thị tử lạp (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.