Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+5599
Show stroke order uế
 huì
♦ (Danh) Mỏ, miệng, mõm (chim muông). ◎Như: điểu uế mỏ chim. ◇Liễu Tông Nguyên : Bàn long thổ diệu hổ uế trương, Hùng tồn báo trịch tranh đê ngang 耀, (Hành lộ nan ) Rồng cuộn ra oai miệng cọp há, Gấu ngồi beo nhảy tranh cao thấp.
♦ (Danh) Phiếm chỉ miệng, mồm người. ◎Như: bách uế mạc biện trăm mồm không cãi được, bất dong trí uế không được xen mồm.
♦ (Danh) Đầu nhọn của đồ vật.
♦ (Hình) Mệt nhọc, hơi thở ngắn, thở hổn hển.
♦ (Động) Trách móc, xích trách.
♦ (Động) Đốt, chích, cắn (ong, muỗi, kiến...).