Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55A7
Show stroke order huyên
 xuān,  xuǎn
♦ (Hình) Huyên náo, ầm ĩ, ồn ào, dức lác. ◇Đặng Trần Côn : Liệp liệp tinh kì hề xuất tái sầu, Huyên huyên tiêu cổ hề từ gia oán , (Chinh Phụ ngâm ) Cờ tinh cờ kì bay rộn ràng, giục lòng sầu ra ải, Tiếng sáo tiếng trống inh ỏi, lẫn tiếng oán lìa nhà. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bóng cờ tiếng trống xa xa, Sầu lên ngọn ải, oán ra cửa phòng.
1. [喧譁] huyên hoa 2. [喧閙] huyên náo 3. [喧天] huyên thiên