Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55AB
Show stroke order khiết
 chī,  jī
♦ (Động) Ăn uống. ◇Thủy hử truyện : Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết , , (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
♦ (Động) Nhận chịu. ◎Như: khiết khuy chịu thiệt, khiết khẩn gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh : Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ , (Ngũ Hầu Yến ) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
1. [小喫] tiểu khiết