Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+55BB
Show stroke order dụ
 yù,  yú
♦ (Động) Nói cho biết, bảo rõ. § Thông dụ . ◎Như: hiểu dụ nói rõ cho hiểu, cáo dụ bảo cho biết.
♦ (Động) Biết, hiểu rõ. ◎Như: gia dụ hộ hiểu mọi nhà đều hiểu rõ, bất ngôn nhi dụ không nói mà biết. ◇Luận Ngữ : Quân tử dụ ư nghĩa, tiểu nhân dụ ư lợi , (Lí nhân ) Quân tử hiểu rõ về nghĩa, tiểu nhân hiểu rõ về lợi.
♦ (Động) Nói ví, dùng so sánh để nói cho dễ hiểu. ◇Trang Tử : Dĩ chỉ dụ chỉ chi phi chỉ, bất nhược dĩ phi chỉ dụ chỉ chi phi chỉ dã , (Tề vật luận ) Lấy ngón tay mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay, sao bằng lấy cái không phải ngón tay để mà ví dụ rằng ngón tay không phải là ngón tay.
♦ (Danh) Họ Dụ.
1. [告喻] cáo dụ