Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+55FD
Show stroke order thấu
 sòu
♦ (Động) Ho (có đờm). ◇Hồng Lâu Mộng : Hốt thính đắc song ngoại hữu nữ tử thấu thanh (Đệ nhất hồi) Chợt nghe ngoài cửa sổ có tiếng người con gái ho.
♦ (Động Mút, hút. ◇Hán Thư : Văn Đế thường bệnh ung, Đặng Thông thường vị thượng thấu duyện chi , (Đặng Thông truyện ) Văn Đế từng có bệnh nhọt, Đặng Thông hút mút nhọt cho vua.
♦ (Động) Súc miệng. § Thông thấu . ◇Sử Kí : ... Khổ sâm thang, nhật thấu tam thăng, xuất nhập ngũ lục nhật, bệnh dĩ ... , , (Biển Thước Thương Công truyện ) ... Lấy thang sâm đắng, mỗi ngày súc miệng ba thăng, khoảng năm sáu ngày, bệnh khỏi.
1. [咳嗽] khái thấu