Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+5614
Show stroke order ẩu, âu, hú
 ōu,  ǒu,  òu,  xū,  ou
♦ (Động) Nôn, mửa, oẹ. ◎Như: ẩu huyết nôn ra máu.
♦ (Động) Chọc tức, làm nổi giận. ◇Thủy hử truyện : Dương Chí mạ đạo: Giá súc sanh bất ẩu tử yêm, chỉ thị đả tiện liễu : , 便 (Đệ thập lục hồi) Dương Chí chửi: Thằng súc sinh đừng có làm cho ông nổi giận muốn chết được, ông đánh cho một trận bây giờ.
♦ (Động) Buồn bực, tức giận. ◇Thủy hử truyện : Lão hán đích nhi tử, tòng tiểu bất vụ nông nghiệp, chỉ ái thứ sanh sử bổng, mẫu thân thuyết tha bất đắc, ẩu khí tử liễu , , 使, , (Đệ nhị hồi) Con trai già từ bé không chịu cày cấy mà chỉ mải tập roi gậy, mẹ răn chẳng được nên buồn bực mà chết.
♦ (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, sợ hãi: ủa, ui chà, ...
♦ Một âm là âu. (Trạng thanh) § Xem âu ách .
♦ (Động) Ca hát. § Thông âu . ◎Như: âu ca .
♦ (Thán) Biểu thị kêu gọi, ứng đáp. ◇Lão Xá : Tiên can liễu bôi! Âu! Âu! Đối! Hảo! ! ! ! ! ! (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Trước cạn chén đi! Nào! Nào! Đúng thế! Tốt!
♦ (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
♦ Một âm là . (Động) Hà hơi cho ấm. § Thông .
♦ (Hình) Hú hú ôn hòa, vui vẻ. ◇Sử Kí : Hạng Vương kiến nhân cung kính từ ái, ngôn ngữ hú hú , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Hạng Vương tiếp người thì cung kính, thương yêu, nói năng ôn tồn vui vẻ.
1. [嘔吐] ẩu thổ 2. [嘔泄] ẩu tiết 3. [嘔啞] âu ách 4. [止嘔] chỉ ẩu