Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+562F
Show stroke order khiếu
 xiào
♦ (Động) Huýt, kêu. ◇Vương Duy : Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu , , , (Trúc lí quán ) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu dài, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
♦ (Động) Gầm, rống, hú, rít... (chim hoặc dã thú). ◎Như: hổ khiếu cọp rống, viên khiếu vượn kêu.
♦ (Động) Hô hoán. ◎Như: khiếu tụ hô hào tụ tập.
♦ (Danh) Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh). ◎Như: phong khiếu tiếng gió hú.
1. [海嘯] hải khiếu