Bộ 30 口 khẩu [11, 14] U+5653
Show stroke order
 xū
♦ (Động) Thở ra từ từ. ◇Trang Tử : Nam Quách Tử Kì ẩn ki nhi tọa, ngưỡng thiên nhi hư , (Tề vật luận ) Nam Quách Tử Kì ngồi dựa cái bàn nhỏ, ngửa lên trời hà hơi.
♦ (Động) Thở dài, than thở, cảm thán. ◎Như: hí hư bất dĩ than thở mãi không thôi, thở dài thườn thượt.
♦ (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: tự ngã xuy hư mèo khen mèo dài đuôi.
♦ (Động) Hỏi han. ◎Như: hư hàn vấn noãn vồn vã hỏi thăm.
♦ (Động) Phà, phả (hơi nóng). ◎Như: tiểu tâm! biệt hư trước thủ liễu ! cẩn thận! đừng để hơi nóng phả vào tay.
♦ (Hình) Có ý chê bai, khiển trách. ◎Như: hư thanh tứ khởi lời chê trách nổi lên khắp.
♦ (Thán) Suỵt. ◎Như: hư! biệt xuất thanh ! suỵt! đừng gây tiếng động.