Bộ 30 口 khẩu [13, 16] U+5668
Show stroke order khí
 qì
♦ (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: khí dụng đồ dùng, đào khí đồ gốm, binh khí khí giới.
♦ (Danh) Độ lượng. ◎Như: khí độ khoan quảng khí độ rộng rãi. ◇Luận Ngữ : Quản Trọng chi khí tiểu tai (Bát dật ) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
♦ (Danh) Tài năng, năng lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã , (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
♦ (Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎Như: sinh thực khí bộ phận sinh dục.
♦ (Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
♦ (Danh) Họ Khí.
♦ (Động) Coi trọng. ◎Như: khí trọng coi trọng (vì có tài năng). ◇Hậu Hán Thư : Triều đình khí chi (Trần Sủng truyện ) Triều đình coi trọng ông.
1. [大器] đại khí 2. [排泄器官] bài tiết khí quan 3. [兵器] binh khí 4. [根器] căn khí 5. [機器] cơ khí 6. [揚聲器] dương thanh khí 7. [核武器] hạch vũ khí 8. [器具] khí cụ 9. [器局] khí cục 10. [器械] khí giới 11. [器官] khí quan 12. [器宇] khí vũ 13. [利器] lợi khí 14. [瀏覽器] lưu lãm khí 15. [噴霧器] phún vụ khí 16. [味覺器] vị giác khí 17. [武器] vũ khí