Bộ 30 口 khẩu [13, 16] U+566C
Show stroke order phệ
 shì
♦ (Động) Cắn. ◎Như: thôn phệ cắn nuốt, phệ tề vô cập cắn rốn không kịp (ý nói hối không kịp nữa).
♦ (Động) Thôn tính, xâm chiếm. ◇Địch Nhân Kiệt : Hoành phệ chư hầu (Hịch cáo Tây Sở Bá vương văn 西) Thôn tính chư hầu.