Bộ 30 口 khẩu [13, 16] U+5672
噲
khoái, hồi哙
kuài
♦ (Danh) Yết hầu, cổ họng.
♦ (Danh) Họ
Khoái.
♦ (Động) Nuốt xuống.
♦ (Phó) Vừa ý, sướng thích, thoải mái. § Thông
khoái 快.
♦ (Hình)
Khoái khoái 噲噲 rộng rãi sáng sủa. ◇Thi Kinh
詩經:
Hữu giác kì doanh, Khoái khoái kì chánh 有覺其楹,
噲噲其正 (Tiểu nhã
小雅, Tư can
斯干) Những cây cột cao và thẳng, Mặt giữa rộng rãi và sáng sủa.
♦ Một âm là
hồi. (Thán) ◇Ngoạn giang đình
翫江亭:
Phần hương đính lễ tắc cá tạ hoàng thiên a! Hồi hồi! 焚香頂禮則箇謝皇天啊!
噲噲! (Đệ nhất chiệp
第一摺) Đốt hương đảnh lễ cảm tạ hoàng thiên a! Ô hô!