Bộ 30 口 khẩu [14, 17] U+5687
Show stroke order hách
 xià,  hè
♦ (Động) Dọa nạt. ◇Cù Hựu : Vị thập ma kinh thường dụng vũ lực họa hại khủng hách nhân? (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Tại sao lại cứ dùng võ lực làm hại và dọa nạt người ta?
♦ (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: kinh hách hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện : Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động , (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
♦ (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: hách, giá đại hạ hảo cao nga! , chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
♦ (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: hách, chẩm ma năng giá dạng ni , ấy! làm sao lại thế?
1. [震嚇] chấn hách 2. [嚇唬] hách hách 3. [嚇昏] hách hôn