Bộ 30 口 khẩu [17, 20] U+56B2
Show stroke order đả
 duǒ
♦ (Động) Lả xuống, rủ xuống. ◇Sầm Tham : Triêu Ca thành biên liễu đả địa, Hàm Đan đạo thượng hoa phác nhân , (Tống Quách Nghệ tạp ngôn ) Bên thành Triêu Ca liễu rủ xuống mặt đất, Trên đường Hàm Đan hoa phất nhẹ vào người.
♦ (Động) Lay động, đong đưa, phiêu động. ◇Diêu Hợp : Bích trì thư noãn cảnh, Nhược liễu đả hòa phong , (Tễ hậu đăng lâu ) Ao xanh thong thả cảnh ấm áp, Liễu yếu đong đưa với gió.
♦ (Động) Buông lỏng, thả lỏng. ◇Đỗ Phủ : Giang thôn dã đường tranh nhập nhãn, Thùy tiên đả khống lăng tử mạch , (Túy vi mã trụy chư công huề tửu tương khán ).
♦ (Động) Chỉ trích. ◎Như: đả bác .
♦ (Động) Ẩn tránh, ẩn trốn. § Cũng như đóa . ◇Dương Vạn Lí : Túy lí bất tri hà xứ đả, Đẳng nhân tỉnh hậu nhất thì lai , (Bất thụy ).