Bộ 31 囗 vi [8, 11] U+5708
Show stroke order quyển, khuyên
 quān,  juàn
♦ (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: trư quyển chuồng lợn, hổ quyển chuồng cọp.
♦ (Danh) Họ Quyển.
♦ Một âm là khuyên. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: thành khuyên nhi chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện : Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ , (...) : ! , , (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
♦ (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: hạng khuyên vòng đeo cổ (trang sức), hoa khuyên vòng hoa.
♦ (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: điện ảnh khuyên giới điện ảnh.
♦ (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: tam khuyên thiết ti ba vòng dây sắt.
♦ (Động) Quây, nhốt. ◎Như: bả kê áp khuyên trụ nhốt gà vịt lại.
♦ (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: bả giá khối địa khuyên khởi lai rào miếng đất này lại, khuyên trì kiến ốc rào ao cất nhà.
♦ (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: khuyên điểm đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng : Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu , (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
1. [極圈] cực quyển 2. [氣圈] khí quyển