Bộ 31 囗 vi [10, 13] U+5713
Show stroke order viên
 yuán
♦ (Hình) Tròn. § Đối lại với phương . ◎Như: viên trác bàn tròn.
♦ (Hình) Đầy đủ, hoàn chỉnh, trọn vẹn. ◎Như: viên mãn 滿 hoàn hảo, trọn vẹn, viên túc tròn đầy.
♦ (Hình) Trơn nhẵn, tròn trĩnh. ◎Như: viên hoạt trơn tru.
♦ (Hình) Uyển chuyển. ◇Thang Hiển Tổ : Lịch lịch oanh ca lựu đích viên (Mẫu đan đình ) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von.
♦ (Hình) (Thuật ngữ Phật giáo) Không trở ngại. § Thiên Thai tông chia Phật giáo làm 4 bực, bực viên giáo là bực cao nhất, vì chứng đến bực ấy thì công hành viên mãn, tự tại viên dung, không có gì trở ngại nữa.
♦ (Danh) Hình tròn. ◇Mặc Tử Bách công vi phương dĩ củ, vi viên dĩ quy , (Pháp nghi ) Trăm thợ lấy hình vuông làm khuôn mẫu, lấy hình tròn làm quy tắc.
♦ (Danh) Đồng tiền. ◎Như: kim viên đồng tiền vàng, ngân viên đồng tiền bạc.
♦ (Danh) Lượng từ: một viên bằng mười giác hào.
♦ (Động) Hoàn thành, làm cho hoàn chỉnh. ◎Như: tự viên kì thuyết làm cho hoàn chỉnh lập luận, lí thuyết của mình. ◇Hồng Lâu Mộng : Tạm thả trụ trước, đẳng mãn liễu phục tái viên phòng , 滿 (Đệ lục thập bát hồi) Hãy tạm ở đây, chờ khi hết tang sẽ làm lễ thành hôn.
1. [對圓] đối viên 2. [團圓] đoàn viên 3. [半圓] bán viên 4. [半圓規] bán viên quy 5. [傘圓] tản viên 6. [圓夢] viên mộng