Bộ 32 土 thổ [0, 3] U+571F
Show stroke order thổ, độ, đỗ
 tǔ
♦ (Danh) Đất. ◎Như: niêm thổ đất thó, đất sét, sa thổ đất cát, nê thổ đất bùn.
♦ (Danh) Khu vực, cương vực, cõi. ◎Như: hữu nhân thử hữu thổ có người thì có chỗ ở, quốc thổ cương vực quốc gia, lĩnh thổ bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
♦ (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎Như: cố thổ quê cũ. ◇Hậu Hán Thư : Niên lão tư thổ (Ban Siêu truyện ) Tuổi già nhớ quê huơng.
♦ (Danh) Một hành trong ngũ hành .
♦ (Danh) Tiếng thổ, một âm trong bát âm .
♦ (Danh) Sao Thổ.
♦ (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti .
♦ (Hình) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎Như: thổ sản sản vật địa phương, thổ thoại tiếng địa phương.
♦ (Hình) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎Như: thổ phương pháp cách làm theo lối cũ trong dân gian.
♦ (Hình) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎Như: thổ khí quê mùa.
♦ Một âm là độ. (Danh) ◎Như: Tịnh độ là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là Tịnh độ tông .
♦ Lại một âm nữa là đỗ. (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇Thi Kinh : Triệt bỉ tang đỗ (Bân phong , Si hào ) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.
1. [安土] an thổ 2. [動土] động thổ 3. [故土] cố thổ 4. [疆土] cương thổ 5. [下土] hạ thổ 6. [后土] hậu thổ 7. [混凝土] hỗn ngưng thổ 8. [灰頭土面] hôi đầu thổ diện 9. [灰頭土臉] hôi đầu thổ kiểm 10. [黃土] hoàng thổ 11. [啟土] khải thổ 12. [列土分疆] liệt thổ phân cương 13. [壤土] nhưỡng thổ 14. [佛土] phật thổ, phật độ 15. [三合土] tam hợp thổ 16. [土公] thổ công 17. [土耳其] thổ nhĩ kì 18. [土官] thổ quan 19. [太歲頭上動土] thái tuế đầu thượng động thổ