Bộ 32 土 thổ [4, 7] U+5751
Show stroke order khanh
 kēng
♦ (Danh) Hố, vũng. ◎Như: nê khanh vũng bùn, đạn khanh hố đạn, sa khanh hố cát.
♦ (Danh) Hầm. ◎Như: quáng khanh hầm mỏ, khanh đạo đường hầm. ◇Nguyễn Trãi : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
♦ (Danh) Tục gọi nhà xí là khanh. ◎Như: phẩn khanh hố cầu tiêu, đăng khanh đi cầu.
♦ (Động) Chôn sống. ◎Như: khanh sát chôn sống, phần thư khanh nho đốt sách và chôn sống nhà nho.
♦ (Động) Hãm hại, lừa dối. ◎Như: khanh nhân hãm hại người, khanh hại hãm hại.
1. [火坑] hỏa khanh 2. [坑坑窪窪] khanh khanh oa oa 3. [坑儒] khanh nho 4. [坑殺] khanh sát 5. [焚書坑儒] phần thư khanh nho