Bộ 32 土 thổ [5, 8] U+5782
Show stroke order thùy
 chuí
♦ (Động) Rủ xuống, buông, xòa. ◇Nguyễn Du : Thành nam thùy liễu bất câm phong (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió.
♦ (Động) Rơi, rớt xuống. ◎Như: thùy lệ rớt nước mắt.
♦ (Động) Truyền lại đời sau. ◎Như: danh thùy thanh sử tên truyền lại sử xanh.
♦ (Động) Theo sau, tùy.
♦ (Động) Che đậy, bao trùm.
♦ (Động) Ban cho, cấp cho.
♦ (Danh) Biên cương. § Thông thùy . ◎Như: biên thùy biên giới.
♦ (Danh) Bên, cạnh. ◇Vương Xán : Thê tử đương môn khấp, Huynh đệ khốc lộ thùy , (Vịnh sử ) Vợ con ngay cửa rớt nước mắt, Anh em khóc bên đường.
♦ (Danh) Bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước. § Thông trụy .
♦ (Phó) Sắp, gần. ◎Như: sự tại thùy thành việc sắp thành. ◇Liêu trai chí dị : Liêm bệnh thùy nguy (Tịch Phương Bình ) Liêm bị bệnh nguy ngập (sắp chết).
♦ (Phó) Lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên. ◎Như: thùy niệm rủ lòng nghĩ tới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào Tháo công vi thậm cấp, vọng minh công thùy cứu , (Đệ thập nhất hồi) Tào Tháo vây đánh gấp lắm, xin minh công (Khổng Dung ) sang cứu cho.
1. [創業垂統] sáng nghiệp thùy thống