Bộ 32 土 thổ [6, 9] U+5793
Show stroke order cai, giai
 gāi
♦ (Danh) Chỗ đất hoang ở xa. ◎Như: cửu cai đất hoang ngoài chín châu, cai duyên chỗ đất rộng ở xa.
♦ (Danh) Giới hạn, biên tế. ◇Dương Hùng : Trùng ngân lũy cai (Vệ úy châm ) Chồng chất bờ cõi giới hạn.
♦ (Danh) Số mục. Ngày xưa, mười triệu là một kinh , mười kinh là một cai (Thái Bình Ngự Lãm , Công nghệ bộ , Số ).
1. [垓心] cai tâm