Bộ 32 土 thổ [6, 9] U+57CE
Show stroke order thành
 chéng
♦ (Danh) Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ. § Ở trong gọi là thành , ở ngoài gọi là quách . ◇Lí Bạch : Thanh san hoành bắc quách, Bạch thủy nhiễu đông thành , (Tống hữu nhân ) Núi xanh che ngang quách phía bắc, Nước trắng bao quanh thành phía đông.
♦ (Danh) Đô thị. ◎Như: kinh thành kinh đô, thành thị phố chợ, thành phố.
♦ (Danh) Họ Thành.
♦ (Động) Đắp thành. ◇Minh sử : Thị nguyệt, thành Tây Ninh , 西 (Thái tổ bổn kỉ tam ) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.
1. [拔城] bạt thành 2. [彭城] bành thành 3. [干城] can thành 4. [高城深池] cao thành thâm trì 5. [禁城] cấm thành 6. [眾心成城] chúng tâm thành thành 7. [傾城] khuynh thành 8. [連城] liên thành 9. [城下之盟] thành hạ chi minh 10. [城隍] thành hoàng 11. [城市] thành thị