Bộ 32 土 thổ [8, 11] U+5805
Show stroke order kiên
 jiān
♦ (Hình) Cứng, chắc. ◎Như: kiên như bàn thạch chắc như bàn thạch. ◇Liêu trai chí dị : Kiên băng vị giải, an sở đắc đào? , (Thâu đào ) (Đương lúc) băng đông cứng chưa tan, lấy đâu được quả đào?
♦ (Hình) Vững mạnh, cứng cỏi. ◇Hậu Hán Thư : Trượng phu vi chí, cùng đương ích kiên, lão đương ích tráng , , (Mã Viện truyện ) Chí của bậc trượng phu, càng khốn đốn càng thêm cứng cỏi, càng già càng thêm mạnh mẽ.
♦ (Phó) Cương quyết, không nao núng, vững vàng. ◎Như: kiên trì quyết giữ vững. ◇Sử Kí : Trần Lưu kiên thủ bất năng hạ (Hạng Vũ bổn kỉ ) Huyện Trần Lưu giữ vững không hạ được.
♦ (Danh) Các thứ áo giáp, mũ trụ. ◇Hán Thư : Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt , (Cao Đế kỉ hạ ) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
♦ (Danh) Chỗ quân lực vững mạnh. ◇Tấn Thư : Công kiên hãm hiểm, tam thập dư chiến, súy đồ vô khuy, kình địch tự diệt , , , (Trần Mẫn truyện ) Đánh vào chỗ vững phá chỗ nguy hiểm, hơn ba mươi trận, binh tướng không tổn thất, quân địch mạnh tự tiêu diệt.
♦ (Danh) Cơ sở, thành phần chủ yếu. ◎Như: thanh niên thị xã hội đích trung kiên thanh niên là cơ sở của xã hội.
♦ (Danh) Họ Kiên.
1. [堅定] kiên định 2. [堅固] kiên cố 3. [堅忍] kiên nhẫn 4. [堅決] kiên quyết 5. [堅心] kiên tâm 6. [堅持] kiên trì 7. [堅貞] kiên trinh