Bộ 32 土 thổ [9, 12] U+5820
Show stroke order hậu
 hòu
♦ (Danh) Ụ, đồn đắp bằng đất để canh gác tình hình quân địch (ngày xưa).
♦ (Danh) Ngày xưa dùng để ghi chiều dài ụ hay đồn đắp bằng đất (thổ đài ). § Một đơn hậu bằng năm dặm, một song hậu bằng mười dặm.