Bộ 32 土 thổ [9, 12] U+5848
Show stroke order
 jì,  xì
♦ (Động) Bôi trát chóp nhà.
♦ (Động) Lấy, nhặt. ◇Thi Kinh : Phiếu hữu mai, Khoảnh khuông kí chi , (Thiệu nam , Phiếu hữu mai ) Quả mai rụng, Nghiêng giỏ nhặt lấy.
♦ (Động) Nghỉ ngơi, an tức.