Bộ 32 土 thổ [11, 14] U+5875
Show stroke order trần
 chén
♦ (Danh) Bụi. ◎Như: trần hiêu nơi ồn ào bụi bặm. ◇Bạch Cư Dị : Mãn diện trần hôi yên hỏa sắc 滿 (Mại thán ông ) Mặt đầy sắc tro bụi khói lửa.
♦ (Danh) Dấu vết, tung tích. ◎Như: tiền trần sự nghiệp của tiền nhân để lại, vọng trần vật cập mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp.
♦ (Danh) Thế gian, cõi đời. ◎Như: hồng trần chốn bụi hồng, cõi đời phồn hoa.
♦ (Danh) Tỉ dụ chiến tranh, họa loạn. ◇Ngụy thư : Tứ phương tiệm thái, biểu lí vô trần , (Tự Cừ Mông Tốn truyện ) Bốn phương dần dần yên ổn, trong ngoài không còn gió bụi loạn li.
♦ (Danh) Đơn vị đo lường cực nhỏ. ◇Thanh sử cảo 稿: Vi, trần, miểu, hốt... , , , ... (Thì hiến chí nhất ).
♦ (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc và pháp là lục trần , nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính.
♦ (Danh) Sách đạo Lão cho một đời là nhất trần .
♦ (Danh) Họ Trần.
♦ (Hình) Dung tục, phàm tục. ◎Như: trần lậu phàm tục thiển lậu.
♦ (Hình) Dùng làm khiêm từ. ◎Như: trần mục làm bẩn mắt ngài.
♦ (Hình) Lâu. § Cũng như trần . ◇Ngô Tiềm : Ta vãng sự vị trần, tân sầu hoàn chức , (Nhị lang thần , Từ ) Than ôi chuyện cũ chưa lâu, buồn mới đã kết.
♦ (Động) Làm bốc bay bụi bẩn, làm cho dơ bẩn, ô nhiễm. ◇Thi Kinh : Vô tương đại xa, Chi tự trần hề , (Tiểu nhã , Vô tương đại xa ) Đừng phụ đẩy xe to, Chỉ làm nhơ bẩn mình thôi.
1. [埃塵] ai trần 2. [紅塵] hồng trần 3. [幻塵] huyễn trần 4. [六塵] lục trần 5. [眼塵] nhãn trần 6. [風塵] phong trần 7. [洗塵] tẩy trần 8. [清塵濁水] thanh trần trọc thủy 9. [塵埃] trần ai 10. [塵垢] trần cấu 11. [塵間] trần gian 12. [塵海] trần hải 13. [塵寰] trần hoàn 14. [塵俗] trần tục 15. [塵塵] trần trần 16. [塵塵剎剎] trần trần sát sát 17. [出塵] xuất trần