Bộ 32 土 thổ [11, 14] U+5885
Show stroke order thự
 shù
♦ (Danh) Nhà ở nông thôn, điền xá, nông trang. ◇Lí Thương Ẩn : Thu thủy du du tẩm thự phi, Mộng trung lai sổ giác lai hi , (Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt ).
♦ (Danh) Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc. ◇Tấn Thư : Hựu ư thổ san doanh thự, lâu quán lâm trúc thậm thịnh , (Tạ An truyện ).
1. [別墅] biệt thự