Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+589C
Show stroke order trụy
 zhuì
♦ (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. ◎Như: diêu diêu dục trụy lung lay sắp đổ. ◇Nguyễn Du : Phạt tận tùng chi trụy hạc thai (Vọng Quan Âm miếu ) Chặt hết cành tùng, rớt trứng hạc.
♦ (Động) Mất, táng thất.
♦ (Động) Trĩu, trệ, chìm xuống.
♦ (Danh) Đồ trang sức đeo lủng lẳng. ◎Như: nhĩ trụy bông đeo tai.
1. [墜毀] trụy hủy