Bộ 32 土 thổ [12, 15] U+589F
Show stroke order khư
 xū
♦ (Danh) Gò đất lớn.
♦ (Danh) Thành hoang phế, xóm làng bỏ hoang. ◇Nguyễn Du : Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư 西 (Độc Tiểu Thanh kí ) Vườn hoa ở Tây Hồ đã thành đất hoang hết.
♦ (Danh) Phiếm chỉ thôn xóm. ◇Vương Duy : Tà quang chiếu khư lạc, Cùng hạng ngưu dương quy , (Vị Xuyên điền gia ) Nắng tà soi thôn xóm, Cuối ngõ bò dê về.
♦ (Danh) Chợ họp định kì ở thôn làng, chợ phiên. ◎Như: ngưu khư chợ bò, cản khư đi họp chợ.
♦ (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◇Sử Kí : Vương bất thính gián, hậu tam niên Ngô kì khư hồ! , (Việt Vương Câu Tiễn thế gia ) Nếu nhà vua không nghe lời can, thì sau ba năm nước Ngô sẽ bị hủy diệt.
1. [墟落] khư lạc 2. [墟里] khư lí 3. [墟墓] khư mộ