Bộ 32 土 thổ [15, 18] U+58D8
Show stroke order lũy, luật
 lěi,  lèi,  léi,  lǜ
♦ (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
♦ (Danh) Họ Lũy.
♦ (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông lũy . ◎Như: lũy tường xây tường.
♦ Một âm là luật. (Danh) Uất Luật tên một vị thần cổ (môn thần , thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ , Uất Luật kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
1. [壁壘] bích lũy 2. [高壘深壁] cao lũy thâm bích