Bộ 32 土 thổ [15, 18] U+58D9
壙
khoáng圹
kuàng
♦ (Danh) Mộ huyệt. ◎Như:
khai khoáng 開壙 đào huyệt chôn người chết.
♦ (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng khoảng khoát ở ngoài thành.
♦ (Hình) Rộng, trống. § Cũng như
khoáng 曠. ◎Như:
không khoáng 空壙.
♦ (Động) Bỏ trống, để hoang phế. ◇Quản Tử
管子:
Bất thất thiên thì, vô khoáng địa lợi 不失天時,
毋壙地利 (Thất pháp
七法) Đừng mất thiên thời, chớ bỏ trống địa lợi.