Bộ 32 土 thổ [17, 20] U+58E4
Show stroke order nhưỡng
 rǎng
♦ (Danh) Đất mềm, xốp.
♦ (Danh) Đất trồng trọt. ◇Quản Tử : Nhưỡng địa phì nhiêu, tắc tang ma dị thực dã , (Bát quan ) Đất canh tác phì nhiêu, thì tang gai dễ trồng.
♦ (Danh) Đất. ◎Như: thiên nhưỡng chi biệt khác nhau một trời một vực.
♦ (Danh) Khu vực, địa khu. ◎Như: cùng hương tích nhưỡng vùng hẻo lánh xa xôi.
♦ (Danh) § Xem kích nhưỡng .
♦ (Động) Tiếp giáp. ◇Sử Kí : Thả phù Hàn, Ngụy chi sở dĩ trọng úy Tần giả, vi dữ Tần tiếp cảnh nhưỡng giới dã , , (Tô Tần truyện ) Vả lại, Hàn, Ngụy sở dĩ khiếp sợ Tần là vì bờ cõi tiếp giáp nước Tần.
♦ (Hình) Trúng mùa, thu hoạch tốt, trù phú. § Thông nhưỡng . ◇Trang Tử : Cư tam niên, Úy Lũy đại nhưỡng , (Canh Tang Sở ) Ở được ba năm, miền Úy Lũy trúng mùa lớn.
1. [平壤] bình nhưỡng 2. [擊壤] kích nhưỡng 3. [壤土] nhưỡng thổ 4. [天壤] thiên nhưỡng 5. [霄壤] tiêu nhưỡng